Ưu điểm
- Độ nhớt thấp
- Chất trám các lỗ rổ tuyệt hảo
- Làm cứng mặt sàn tốt
- Lớp cản ngăn chống các dung dịch muối phòng băng, nước, dầu.
- Thấm đều tốt
- Kết dính tuyệt hảo các bề mặt láng
Thông số sản phẩm Sikafloor-2420
Dạng / Màu : Không màu hoặc màu vàng nhạt
Đóng gói : 10kg/bộ (thành phần A+B)
Thành phần A: 5.0 kg/thùng
Thành phần B: 5.0 kg/thùng
Điều kiện lưu trữ : Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ +10°C và +30°C
Thời hạn sử dụng : Tối thiểu 36 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích: Khoảng 0.93 kg/lít (thành phần A+B)
Hàm lượng chất rắn: Khoảng 30%
Tỉ lệ trộn: Thành phần A:Thành phần B = 1:1 (theo khối lượng)
Mật độ tiêu thụ: 0.1 – 0.2 kg/m2 cho mối lớp
Thời gian cho phép thi công
|
+10oC
|
+20oC
|
+30oC
|
Sikafloor 2420
|
≈ 10 giờ
|
≈ 8 giờ
|
≈ 4 giờ
|
Đối với bộ 10 kg
Thời gian chờ
|
+10oC
|
+20oC
|
+30oC
|
Thời gian chờ giữa các lớp
Tối thiểu
Tối đa
|
30 giờ
3 ngày
|
24 giờ
2 giờ
|
20 giờ
2 ngày
|
Có thể đi bộ được
|
36 giờ
|
24 giờ
|
20 giờ
|
Chịu tác động cơ học nhẹ
|
5 ngày
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Đưa vào sử dụng hoàn toàn
|
10 ngày
|
7 ngày
|
5 ngày
|
Kháng hóa chất: Sikafloor 2420 chịu được nước, dung dịch muối phòng bang, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều chất khác
Độ bền cơ học: Sikafloor 2420 tăng khả năng chịu mài mòn ch các bề mặt vô cơ một cách đáng kể
Thi công
Hệ thống phủ sàn:
- Trường hợp có các lớp phủ Sikafloor hoàn thiện sau đó:
1-2 lớp Sikafloor 2410 cho bề mặt thấm hút thông thường (đối với bề mặt hút nước nhiều và bỡ, nên dung Sikafloor 94 quét lót)
Đối vớ bề mặt láng đặc chắc, pha thêm 50% Thinner C cho mỗi bộ 10 kg Sikafloor 2420 và quét mạnh tay
Đối với bề mặt láng như vậy, nên sử dụng máy hút bụi công nghiệp để làm sạch bụi và các thành phần dễ bong tróc khác
- Trường hợp bề mặt bê tông cần thấm đẫm đều và chống bụi
Tùy vào độ rỗng của bề mặt nền, sử dụng ít nhất 2 lớp Sikafloor 2420,pha loãng với 2.5 – 5 lít Thinner C cho bộ 10 kg Sikafloor 2420
- Tránh không được để đọng vũng
Điều kiện bề mặt:
Nền bê tông phải đủ cường độ (cường độ nén tối thiểu 25N/mm2). Bề mặt nền phải bằng phẳng, đặc chắc khô ráo, và phải sạch các tạp chất và các mảnh vụn bở và bụi bẩn… Cường độ kéo phải trên 1.5 N/mm2
Độ ẩm tối đa của bề mặt là 4%
Chuẩn bị bề mặt:
Nền bê tông phải đủ cường độ hoặc bị nhiếm dầu mỡ phải được loại bỏ bằng biện pháp cơ khí như sử dụng các thiết bị đục hoặc phun cát
Trộn:
Trước khi thi công Sikafloor 2420, cả 2 thành phần A+B phải được trộn kỹ bằng máy trộn điện hoặc cần trộn vận hành bằng khí nén có tốc độ 300-400 vòng/phút
Thời gian trộn tối thiểu là 3 phút, nhưng có thể trộn lâu hơn cho đến khi đạt được một hoonc hợp đồng nhất
Thi công:
Để đạt được độ đồng nhất và thấm đều, nên thi công lớp đầu tiên bằng cọ. Đối với lớp thứ hai, có thể sử dụng con lăn. Ấn mạnh con lăn lên bề mặt nền
Cần tuân thủ: Tránh đọng vũng. Ở những nơi bị đọng vũng, ngay lập tức phải rải 1 lớp cát thạch anh mịn
Vệ sinh: Dùng Thinner C làm sạch dụng cụ ngay sau khi thi công
Lưu ý thi công/ Giới hạn:
- Độ ẩm nền <4%
- Nền gốc xi măng phải đạt tói thiểu 4 tuần tuổi
- Nhiệt độ tối thiểu +10oC
- Nhiệt độ tối thiểu +30oC
- Nhiệt độ nền tối thiểu 3oC trên điểm sương
- Độ ẩm không khí tương đối tối đa 80%
Dung môi có trong Sikafloor 2420 có thể tấn công hệ chống thấm bitum và hệ mặt nhựa đường
Tránh để đọng vũng trong khi thi công Sikafloor
Thông tin về sức khỏe an toàn
Sinh thái học: Ở trạng thái lỏng sản phẩm làm ô nhiễm nước
Đổ bỏ chất thải: Vật liệu và chất Thinner còn dư nên được hủy bỏ theo quy định của địa phương.
Vận chuyển: IATO/ICAO loại 11
Cẩn trọng: Cả hai thành phần thuộc loại hang nguy hiểm theo như quy định (loại dễ cháy 3.3). Phải tuân thủ các chỉ dẫn an toàn in trên nhãn hiệu
Nếu thi công ở trong phòng kín như hố thang máy v..v cần phải thông thoáng tốt. Tránh xa các tia lửa trần kể cả các tia lửa hàn xì
Ở trong phong tối chỉ được sử dụng đèn điện an toàn. Các thiết bị thông gió phải được chống phát tia lửa điện
Mặc đồ bảo hộ khi thi công